IELTS

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: 5 Alternatives ways to desc ...

Are you a party lover?  - bạn mê tiệc tùng và không khí cuồng nhiệt từ các bữa tiệc đem lại? Ngoài cách nói để miêu tả ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: TAKE A STEP IN THE RIGHT DI ...

  TAKE A STEP IN THE RIGHT DIRECTION = thực hiện một bước đi đúng hướng, điều đó có nghĩa là bạn đang thực hiện hành động tích cực. Bạn l&agrav ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: BEACH JOBS -- những nghề ng ...

Các câu hỏi của bài thi IELTS SPeaking part 3 hỏi khá nhiều câu hỏi thú vị liên quan đến BEACH JOBS nên IELTS Trangbec mới nảy ra &ya ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Have/keep your ear to the g ...

  Have/keep your ear to the ground = lắng nghe hay để ý thông tin mới hay xu hướng mới.Have/keep your ear to the ground = to pay attention to everything that is happening aro ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: SHOW/TEACH SOMEBODY THE ROP ...

  SHOW/TEACH SOMEBODY THE ROPES = show someone how to do a job or activity.Cách nói trên có từ SHOW nghĩa là chỉ và ROPES là sợi dây ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Advanced adjectives to desc ...

Ở topic này IELTS Trangbec đã liệt kê cực rõ các tính từ cho trình độ nâng cao để tả người mà mem chỉ cần take note và áp dụn ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: AT THE DROP OF A HAT

  AT THE DROP OF A HAT = làm một việc gì đó ngay lập tức (trong nháy mắt), không có kế hoạch từ trước và không có lý do ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: BLOOD, SWEAT AND TEARS

  BLOOD, SWEAT AND TEARS= đổ mồ hôi, sôi nước mắt để làm việc gì đó (A lot of effort and hard work (Maximum effort) Example: Let's take a moment to ackn ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Work idioms and expressions

Tiếp nối các bài học về WORK IDIOMS (các thành ngữ với từ WORK) mà IELTS Trangbec đã up tuần trước, tuần này chúng mình tiếp tục học c&aa ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: 9 IELTS Phrasal verbs with ...

Việc học các Phrasal verbs song song với collocations luôn giúp bạn đạt được độ trôi chảy và tự nhiên trong các kỳ thi nói IELTS. Trong bài ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: A PEOPLE PLEASER

  A people pleaser /ˈpiː.pəl ˌpliː.zər/: người thích làm hài lòng người khác (someone who cares a lot about whether other people like them and always wants ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: 7 AMBITIOUS Synonym (C2 Vo ...

Topic quý 3 cuối năm 2020 mới toanh của kì thi IELTS SPeaking phần 2 đang hỏi mem về “Describe an ambition that you have for a long time - 1 hoài bão, khát kha ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Adjectives to describe (a p ...

Topic part 1 của IELTS Speaking quý 3 phần 1 có đang hỏi bạn về FURNITURE (đồ nội thất). Đây không phải là topic khó mà tương đối dễ vì ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: KEEP ME POSTED

  Keep me posted = keep me in the loop = keep me updated = keep me informed = hãy thông báo / cập nhật mình biết    Keep sb posted = to continue gi ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: SOLITARY ACTIVITIES - các ...

1. Do yoga (n) /ˈjəʊ.ɡə/: a set of physical and mental exercises, originally from India, intended to give control over the body&nb ...