IELTS

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: STORM IN A TEA CUP

  STORM IN A TEA CUP = “bão trong chén trà” - nếu hiểu theo nghĩa đen. Tuy nhiên đây là cách nói hết sức thú vị hay d ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: 9 common phrases with LEAVE ...

Nếu bạn vẫn chưa biết ANNUAL LEAVE (nghỉ phép năm) hay SICK LEAVE (nghỉ ốm) thì càng cần phải học kỹ content cơ bản này. Từ LEAVE đa phần các bạn mới chỉ biết l&agra ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: CHEW THE FAT

  Chew the fat = “nhai tóp mỡ” được hiểu theo nghĩa đen. Từ “chew” là nhai, còn “fat” sẽ được dịch là tóp mỡ. Tuy nhi&eci ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: 8 common phrasal verbs in I ...

Việc học PHRASAL VERBS bên cạnh các collocations cố định là việc luôn cần song song với nhau để mem có thể đạt được kết quả cao nhất. Nếu bạn vẫn còn ...

Xem thêm

IELTS SPEAKING PART 1: PUBLIC HOLIDAYS

Topic PUBLIC HOLIDAYS (những ngày nghỉ lễ ở phần 1 của bài thi IELTS Speaking vẫn đang được hỏi rất nhiều, IELTS Trang Bec sẽ hướng dẫn các bạn 1 câu hỏi khá ti&eci ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: THE EARLY BIRD CATCHES THE ...

THE EARLY BIRD CATCHES THE WORM= con chim dậy sớm thì bắt được sâu -> nghĩa là ai đến sớm/xuất hiện sớm sẽ có khả năng thành công hơn. Hay nói c&a ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Alternative ways to say CHA ...

Trong các bài thi nói IELTS Speaking có rất nhiều văn cảnh mà bạn cần thể hiện sự thay đổi quan điểm của mình, hoặc 1 quyết định gì đó khiến bạn ...

Xem thêm

PRONUNCIATION: Daily MISPRONOUNCED WORDS - cá ...

Trong quá trình học tiếng Anh, chúng ta vẫn luôn phát hiện ra có những từ tưởng chừng hết sức đơn giản mà vẫn bị phát âm sai, do hồi b&eacu ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: SMOOTH SAILING

  SMOOTH SAILING = thuận buồm xuôi gió, trôi chảy, thuận lợi, êm thấm, suôn sẻ (easy progress); xuôi chèo mát mái. Example: &ld ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: 9 common IDIOMS & collocati ...

Nếu như LAY YOUR CARDS ON THE TABLE nghĩa là hãy giải thích rõ những gì bạn che giấu 1 cách thành thật thì PLAY YOUR CARDS RIGHT lại mang h&agra ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Get/let sb off the hook

  Nếu bạn muốn nói tha tội, miễn tội cho ai thì cụm I WILL LET YOU OFF THE HOOK là cụm chuẩn nhất GET/ LET YOU OFF THE HOOK  = to allow someone to escape fr ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Alternative ways to say CA ...

Để giúp cho khả năng SPEAKING của chúng mình có màu sắc hơn cũng như có độ hóm hỉnh hơn, việc nắm được các cách nói đồng nghĩa, tự ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Alternative ways to say SO ...

Are you really into reading books? Bạn là người cực đam mê đọc sách? Ngoài cách nói mình cực kỳ thích cái gì đó (ví d ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: 11 common Parts of the BOD ...

Nếu bạn vẫn chưa biết GIVE SOMEBODY A HELPING HAND là giúp đỡ ai đó, hay TWIST SOMEBODY’S ARM với nghĩa là thuyết phục ai đó làm gì.. thì ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY : The Anchoring Effect

The Anchoring Effect    1. Definition    - The anchoring effect is a cognitive bias that describes the common human tendency to rely too heavily on the first piece of informa ...