IELTS

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: KEEP SOMETHING UNDER WRAPS

  KEEP SOMETHING UNDER WRAPS = keep something secret or to be secret: giữ bí mật điều gì đóTrong cụm trên, chúng mình có cụm UNDER WRAPS trong đ ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: NOISY SYNONYMS - các từ đồn ...

Topic mới nhất của quý 2/2020 đang có topic hỏi về “Describe a noisy place you have been to” (hãy tả 1 nơi ồn ào mà bạn đã từng đến). Với topic n& ...

Xem thêm

IELTS SPEAKING PART 1: SNACKS

Topic SNACKS (IELTS Speaking part 1) là một trong những topic mới toanh cho quý 2/2020. Ở chủ đề này, IELTS Trangbec làm mẫu cho các bạn 3 câu trả lời liề ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: QUALITY collocations - các ...

Nhiều bạn vẫn còn nhầm lẫn từ QUALITY với QUANTITY (số lượng) nên nay IELTS Trangbec sẽ giúp các bạn phân biệt thật rõ bằng cách học ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: In the heat of the moment

  In the heat of the moment = trong lúc căng thẳng- Khi mà bạn đang cãi nhau với 1 ai đó, cái đầu của bạn và của cả người kia nữa dần dần được hâ ...

Xem thêm

SUGGESTION Collocations - các collocations cố ...

Trong các đề thi IELTS Speaking, ccác bạn phải gặp rất nhiều các câu hỏi về PREDICTION (dự đoán, tiên đoán) hay OPINIONS (các quan điểm) về 1 vấn ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: TOO MANY COOKS SPOIL THE BR ...

  TOO MANY COOKS SPOIL THE BROTH/SOUP = said when there are too many people involved in trying to do the same thing, so that the final result will not be good - lắm thầy nhiều ma (câu n& ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: BENEFIT Collocations - các ...

Từ BENEFIT trong tiếng Anh vừa là danh từ lẫn động từ. Nếu dịch theo nghĩa danh từ bạn sẽ hiểu là lợi ích, còn theo nghĩa động từ có nghĩa là đem lại lợi &iac ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Too good to be true

Too good to be true: so good that it is hard to believe, or seeming very good but not real- (quá tốt để là sự thật) nghĩa là chuyện khó tin, không thể/khó m& ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: SHOES IDIOMS - các thành ng ...

Bạn có biết cách nói PUT YOURSELF IN SOMEONE’S SHOES (đặt mình vào vị trí người khác) cực phổ biến trong hội thoại hàng ngày c&ogra ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Meat Cut Vocabulary – Từ vự ...

Are you a steak lover? (bạn là fan của món bít tết Âu ngon tuyệt?). Bạn còn chưa rõ cách tả FOOD (món ăn ưa thích của mình) trong c ...

Xem thêm

IELTS TACTICS: SPEAKING MYTH - NHỮNG LẦM TƯỞN ...

/ Chúng ta đã tham gia rất nhiều kì thi Speaking, tuy nhiên vẫn có khá nhiều bạn lầm tưởng về kì thi này. Vậy đâu là lầm tưởng ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: FOOD FOR THOUGHT

  FOOD FOR THOUGHT : something worth thinking seriously about - có từ thought nghĩa là suy nghĩ, ý tưởng, động từ là to think. Food for thought có nghĩa l&ag ...

Xem thêm

IELTS Speaking part 1: Let’s talk about SUNSH ...

SUNSHINE là 1 trong những topic mới toanh của IELTS Speaking part 2 (quý 2, May - Sep 2020). Đây không phải là topic khó vì cơ bản đa phần ai chún ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: EVERY LITTLE HELPS

  EVERY LITTLE HELPS = mỗi chút chút cũng rất có ích. Đây là cách nói chứa đựng ý nghĩa sâu sắc và hàm ý ...